Trong bài 6 chủ đề ” 你在哪儿工作? (Bạn làm việc ở đâu?) của giáo trình Hán ngữ Msutong Sơ cấp Quyển 1 giúp bạn tìm hiểu về công việc và địa điểm làm việc. Dưới đây là trình bày chi tiết nội dung bài học.
← Xem lại Bài 5: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1
→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình Hán ngữ Msutong Sơ cấp 1 tại đây
本课目标 Mục tiêu bài học
- Hiểu cấu trúc giới từ “在 + địa điểm” làm trạng ngữ.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về địa điểm xảy ra hành động.
- Mở rộng vốn từ về quốc tịch, nghề nghiệp, nơi làm việc.
一. 热身 – Khởi động
(1)
- 🔊 如果 想 知道 一 个人 的 名字,你 怎么 问?
- Rúguǒ xiǎng zhīdào yí gè rén de míngzi, nǐ zěnme wèn?
- Nếu muốn biết tên ai đó, bạn sẽ hỏi thế nào?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 🔊 你叫什么名字?
- Nǐ jiào shénme míngzi?
- Bạn tên là gì?
(2)
- 🔊 想 知道 他的 国籍,怎么 说?
- Xiǎng zhīdào tā de guójí, zěnme shuō?
- Nếu muốn biết quốc tịch của người đó, bạn sẽ hỏi thế nào?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 🔊 你是哪国人?
- Nǐ shì nǎ guó rén?
- Bạn là người nước nào?
(3)
- 🔊 你 会 和 新 朋友 说 什么?
- Nǐ huì hé xīn péngyou shuō shénme?
- Bạn sẽ nói gì với người bạn mới quen?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 🔊 很高兴认识你!
- Hěn gāoxìng rènshi nǐ!
- Rất vui được làm quen với bạn!
1.Từ vựng
(1). 在 (zài) – (giới từ/động từ): ở, tại, làm việc
🇻🇳 Tiếng Việt: ở, tại, làm việc
🔤 Pinyin: zài
🈶 Chữ Hán: 🔊
在
📝 Ví dụ:
- 🔊 在中国工作。
- (Zài Zhōngguó gōngzuò.)
- Làm việc ở Trung Quốc.
(2). 工作 (gōngzuò) – (danh từ/động từ): công việc, làm việc
🇻🇳 Tiếng Việt: công việc, làm việc
🔤 Pinyin: gōngzuò
🈶 Chữ Hán: 🔊
工作
📝 Ví dụ:
- 🔊 你做什么工作?
- (Nǐ zuò shénme gōngzuò?)
- Bạn làm công việc gì?
(3). 苹果 (píngguǒ) – (danh từ): quả táo
🇻🇳 Tiếng Việt: quả táo
🔤 Pinyin: píngguǒ
🈶 Chữ Hán: 🔊
苹果
📝 Ví dụ:
- 🔊 我喜欢吃苹果。
(Wǒ xǐhuān chī píngguǒ.)
Tôi thích ăn táo.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 7: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1
→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp [PDF, Mp3, Đáp án]